NHÂN GIỐNG CÂY GIẢO CỔ LAM (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) BẰNG NUÔI CẤY CALLUS
Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) từ lâu đã được sử dụng làm thuốc dân gian cũng như được dùng để chế biến thành trà ở các nước châu Á. Đây là cây thân thảo lâu năm thuộc họ bầu bí chứa saponin, flavonoid, polysaccharide, vitamin và các amino acid. Trong nghiên cứu này, nhân giốn...
Saved in:
Published in | Tạp chí khoa học. Chuyên san khoa học tự nhiên Vol. 128; no. 1E; pp. 59 - 68 |
---|---|
Main Authors | , , , , , , |
Format | Journal Article |
Language | English |
Published |
25.10.2019
|
Online Access | Get full text |
Cover
Loading…
Abstract | Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) từ lâu đã được sử dụng làm thuốc dân gian cũng như được dùng để chế biến thành trà ở các nước châu Á. Đây là cây thân thảo lâu năm thuộc họ bầu bí chứa saponin, flavonoid, polysaccharide, vitamin và các amino acid. Trong nghiên cứu này, nhân giống in vitro loài cây này thông qua giai đoạn callus đã được thực hiện. Kết quả cho thấy môi trường cảm ứng sinh callus hiệu quả nhất đối với mẫu lá là MS cơ bản có bổ sung 1,5 mg/L NAA (naphthaleneacetic acid), đối với mẫu cuống lá là 0,2 mg/L 2,4-D (2,4-dichlorophenoxyacetic acid), tỷ lệ mẫu có cảm ứng tạo callus tương ứng là 100% và 97,8%. Môi trường tái sinh chồi từ callus cho hiệu quả cao nhất là MS cơ bản có bổ sung 2,0 mg/L BAP (6-Benzylaminopurine) và 0,2 mg/L NAA, tỷ lệ tái sinh chồi đạt 55,6%. Môi trường MS cơ bản bổ sung 1,0 mg/L BAP cho hiệu quả nhân chồi cao nhất đối với chồi đỉnh (6,17 chồi/mẫu) trong khi bổ sung 0,3 mg/L BAP cho hiệu quả cao nhất đối với chồi bên (7,72 chồi/mẫu). Môi trường tạo rễ tốt nhất đối với cây Giảo cổ lam là MS bổ sung 0,5 mg/L NAA với số lượng rễ là 7,22 rễ/chồi. |
---|---|
AbstractList | Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) từ lâu đã được sử dụng làm thuốc dân gian cũng như được dùng để chế biến thành trà ở các nước châu Á. Đây là cây thân thảo lâu năm thuộc họ bầu bí chứa saponin, flavonoid, polysaccharide, vitamin và các amino acid. Trong nghiên cứu này, nhân giống in vitro loài cây này thông qua giai đoạn callus đã được thực hiện. Kết quả cho thấy môi trường cảm ứng sinh callus hiệu quả nhất đối với mẫu lá là MS cơ bản có bổ sung 1,5 mg/L NAA (naphthaleneacetic acid), đối với mẫu cuống lá là 0,2 mg/L 2,4-D (2,4-dichlorophenoxyacetic acid), tỷ lệ mẫu có cảm ứng tạo callus tương ứng là 100% và 97,8%. Môi trường tái sinh chồi từ callus cho hiệu quả cao nhất là MS cơ bản có bổ sung 2,0 mg/L BAP (6-Benzylaminopurine) và 0,2 mg/L NAA, tỷ lệ tái sinh chồi đạt 55,6%. Môi trường MS cơ bản bổ sung 1,0 mg/L BAP cho hiệu quả nhân chồi cao nhất đối với chồi đỉnh (6,17 chồi/mẫu) trong khi bổ sung 0,3 mg/L BAP cho hiệu quả cao nhất đối với chồi bên (7,72 chồi/mẫu). Môi trường tạo rễ tốt nhất đối với cây Giảo cổ lam là MS bổ sung 0,5 mg/L NAA với số lượng rễ là 7,22 rễ/chồi. |
Author | Quảng, Hoàng Tấn Nhân, Lê Thị Tuyết Hải, Trương Thị Hồng Trí, Nguyễn Minh Sáng, Đặng Ngọc Cương, Lê Như Như, Lê Phổ Quỳnh |
Author_xml | – sequence: 1 givenname: Hoàng Tấn surname: Quảng fullname: Quảng, Hoàng Tấn – sequence: 2 givenname: Lê Phổ Quỳnh surname: Như fullname: Như, Lê Phổ Quỳnh – sequence: 3 givenname: Nguyễn Minh surname: Trí fullname: Trí, Nguyễn Minh – sequence: 4 givenname: Lê Thị Tuyết surname: Nhân fullname: Nhân, Lê Thị Tuyết – sequence: 5 givenname: Lê Như surname: Cương fullname: Cương, Lê Như – sequence: 6 givenname: Trương Thị Hồng surname: Hải fullname: Hải, Trương Thị Hồng – sequence: 7 givenname: Đặng Ngọc surname: Sáng fullname: Sáng, Đặng Ngọc |
BookMark | eNrjYmDJy89LZWBQMDTQMzIzMbXUzyhNLc3L1M3KK9YrMzSyyDR01TM1MTBjYuA0MjM01bU0M7dgYeA0tDC11DU0trDgYOAtLs4yMDAwsjQ0MjC34GRI8_M43OSn4O75cPcEP3cF58NNkSDOrkX-Cs4Pd09R8HH0VdBwr8zLLy5Jzc1NVChIzStJLMiozMkpzVXQCMkozUvS01TwTczOzMvXVHB6uGsD0BS_0MNTPIH6dy2JVHB29PEJDeZhYE1LzClO5YXS3AwWbq4hzh66yUX5xcVFqWnxBUWZuYlFlfGGBvFgr8VDvBYP9Fo81GvxIK8ZU6AVAD06ZKI |
ContentType | Journal Article |
DBID | AAYXX CITATION |
DOI | 10.26459/hueuni-jns.v128i1E.5406 |
DatabaseName | CrossRef |
DatabaseTitle | CrossRef |
DatabaseTitleList | CrossRef |
DeliveryMethod | fulltext_linktorsrc |
Discipline | Sciences (General) |
EISSN | 2615-9678 |
EndPage | 68 |
ExternalDocumentID | 10_26459_hueuni_jns_v128i1E_5406 |
GroupedDBID | AAYXX ALMA_UNASSIGNED_HOLDINGS CITATION GROUPED_DOAJ |
ID | FETCH-crossref_primary_10_26459_hueuni_jns_v128i1E_54063 |
ISSN | 1859-1388 |
IngestDate | Fri Aug 23 01:37:56 EDT 2024 |
IsPeerReviewed | false |
IsScholarly | false |
Issue | 1E |
Language | English |
LinkModel | OpenURL |
MergedId | FETCHMERGED-crossref_primary_10_26459_hueuni_jns_v128i1E_54063 |
ParticipantIDs | crossref_primary_10_26459_hueuni_jns_v128i1E_5406 |
PublicationCentury | 2000 |
PublicationDate | 2019-10-25 |
PublicationDateYYYYMMDD | 2019-10-25 |
PublicationDate_xml | – month: 10 year: 2019 text: 2019-10-25 day: 25 |
PublicationDecade | 2010 |
PublicationTitle | Tạp chí khoa học. Chuyên san khoa học tự nhiên |
PublicationYear | 2019 |
SSID | ssj0002912078 |
Score | 3.4947202 |
Snippet | Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) từ lâu đã được sử dụng làm thuốc dân gian cũng như được dùng để chế biến thành trà ở các nước châu Á. Đây... |
SourceID | crossref |
SourceType | Aggregation Database |
StartPage | 59 |
Title | NHÂN GIỐNG CÂY GIẢO CỔ LAM (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) BẰNG NUÔI CẤY CALLUS |
Volume | 128 |
hasFullText | 1 |
inHoldings | 1 |
isFullTextHit | |
isPrint | |
link | http://utb.summon.serialssolutions.com/2.0.0/link/0/eLvHCXMwnV3NbtpAEF4l6aWXKumP-q89FCloZYrXP7WPNhCgAqcHI4WThcGOaZUFJVApvVTKE_SQJ6j6AD2TI0_Cm3T2B2OhVG1yQWY8_nbW4_HMjndnEXpHTSsdpUms2TRNNHMwcjUI6nWNDoxRknwAn2TxBc7dwG71zI8n1snO7vfCrKX5LK4Mv926ruQ-WgUa6JWvkr2DZnNQIMAx6Bd-QcPw-186Dlr8O7dDA9Jslxp6yfdLbpVnnyS5vyZ7JY8eA1WxmKTjdUV-4JLxNR5nZwMy5XPI4ZbzjY_5qTCbs5ivwSJdvl_VhB_5CsznbQQ93ohrthUutGH2Sc3rdFRRQxXxhuuz-pQMM_Fdvk6-ZJMByZQ8Tn1YIbVsfilOeoxcwDtnm4PM1LGvE5aNFesmbbtuxZDvrtZEcFTZKckFsHL2AOSwoRsiKSGhyKd1Y65FFBw0ZrA8XR7KSQV1YT-nIK2SzWKkO96wBbKPlBXBw7wnPgnVpXAfj2bFpIvucm8lF2grP-FYLi_fKF1HImgwFrU015Y7EuXOhTpFK2oUfIWqhC6jDrm30LY_o7zUDzyF2Tzhs48-w9P6FRDHeqMCkfYtJcS3XHs-4RKGegIrkkgRIEUKKeJIu-gBhTe1U8hJ8FCGujqtimgm77CcDSfA3v9FrEKIV4jVwn30SA2ysCct5gDtJOwxOlBu7AIfqlrr5ScoDVrLqwA326ubH0ET15ZXff5n8fMY11Y31xgMBdhzM8FFM8GH0kjKWJpIGfurxW9ACXrL6zZcv_jVx9IgniLnqBHWWtpa4mgqq7xE_7plxjO0xyYseY6wM3BSGEakPENrOrYNo9bYohB9As2Iq8YLpN8Z_uU9rnmFHm4e1tdob3Y-T95AzDyL3wq9_gEJTqlP |
link.rule.ids | 315,783,787,867,27938,27939 |
linkProvider | Directory of Open Access Journals |
openUrl | ctx_ver=Z39.88-2004&ctx_enc=info%3Aofi%2Fenc%3AUTF-8&rfr_id=info%3Asid%2Fsummon.serialssolutions.com&rft_val_fmt=info%3Aofi%2Ffmt%3Akev%3Amtx%3Ajournal&rft.genre=article&rft.atitle=NH%C3%82N+GI%E1%BB%90NG+C%C3%82Y+GI%E1%BA%A2O+C%E1%BB%94+LAM+%28Gynostemma+pentaphyllum+%28Thunb.%29+Makino%29+B%E1%BA%B0NG+NU%C3%94I+C%E1%BA%A4Y+CALLUS&rft.jtitle=T%E1%BA%A1p+ch%C3%AD+khoa+h%E1%BB%8Dc.+Chuy%C3%AAn+san+khoa+h%E1%BB%8Dc+t%E1%BB%B1+nhi%C3%AAn&rft.au=Qu%E1%BA%A3ng%2C+Ho%C3%A0ng+T%E1%BA%A5n&rft.au=Nh%C6%B0%2C+L%C3%AA+Ph%E1%BB%95+Qu%E1%BB%B3nh&rft.au=Tr%C3%AD%2C+Nguy%E1%BB%85n+Minh&rft.au=Nh%C3%A2n%2C+L%C3%AA+Th%E1%BB%8B+Tuy%E1%BA%BFt&rft.date=2019-10-25&rft.issn=1859-1388&rft.eissn=2615-9678&rft.volume=128&rft.issue=1E&rft.spage=59&rft.epage=68&rft_id=info:doi/10.26459%2Fhueuni-jns.v128i1E.5406&rft.externalDBID=n%2Fa&rft.externalDocID=10_26459_hueuni_jns_v128i1E_5406 |
thumbnail_l | http://covers-cdn.summon.serialssolutions.com/index.aspx?isbn=/lc.gif&issn=1859-1388&client=summon |
thumbnail_m | http://covers-cdn.summon.serialssolutions.com/index.aspx?isbn=/mc.gif&issn=1859-1388&client=summon |
thumbnail_s | http://covers-cdn.summon.serialssolutions.com/index.aspx?isbn=/sc.gif&issn=1859-1388&client=summon |