Nghiên cứu vật liệu composite thân thiện môi trường từ sợi cuống dừa nước và nhựa polyethylene tỷ trọng cao tái chế
Vật liệu composite nền polyethylen tỷ trọng cao tái chế (r-HDPE) gia cường bằng sợi cuống dừa nước (Nypa fruticans flower stalk - NFFS) được chế tạo bằng phương pháp ép nóng. Đầu tiên, các sợi sau khi tách từ NFFS được xử lý hoá học và ép tạo tấm sợi ngẫu nhiên. Tiếp theo, thùng nhựa từ HDPE được th...
Saved in:
Published in | Can Tho University Journal of Science Vol. 57; no. 6; pp. 42 - 52 |
---|---|
Main Authors | , , , , |
Format | Journal Article |
Language | English Vietnamese |
Published |
Can Tho University Publisher
28.12.2021
|
Subjects | |
Online Access | Get full text |
Cover
Loading…
Abstract | Vật liệu composite nền polyethylen tỷ trọng cao tái chế (r-HDPE) gia cường bằng sợi cuống dừa nước (Nypa fruticans flower stalk - NFFS) được chế tạo bằng phương pháp ép nóng. Đầu tiên, các sợi sau khi tách từ NFFS được xử lý hoá học và ép tạo tấm sợi ngẫu nhiên. Tiếp theo, thùng nhựa từ HDPE được thu gom, rửa sạch, cắt nhỏ, và ép nóng để tạo tấm phẳng mỏng. Cuối cùng, tấm composite được tạo hình từ các lớp nhựa và sợi xen kẽ nhau. Cấu trúc và thành phần sợi NFFS trước và sau xử lý hoá học lần lượt được quan sát qua ảnh SEM và phân tích qua TGA. Ảnh hưởng của tỷ lệ thể tích sợi NFFS đến độ co ngót, độ bền kéo, độ bền uốn, và độ bền va đập cũng được khảo sát. Kết quả là sợi NFFS có hàm lượng cellulose ~34% với các vi sợi xếp song song. Điều thú vị là sợi NFFS không có lỗ rỗng to ở trung tâm đã tạo nên khác biệt lớn về cơ tính so với một số sợi thực vật khác. Cơ tính của vật liệu đạt cao nhất ở tỷ lệ thể tích sợi 60%, có độ bền kéo ~45 MPa, độ bền uốn ~46 MPa, và độ bền va đập ~19 KJ.m-2. Như mong đợi, kết quả này cao hơn gần gấp đôi so với kết quả cơ tính của vật liệu composite từ sợi xơ dừa ở cùng điều kiện. |
---|---|
AbstractList | Vật liệu composite nền polyethylen tỷ trọng cao tái chế (r-HDPE) gia cường bằng sợi cuống dừa nước (Nypa fruticans flower stalk - NFFS) được chế tạo bằng phương pháp ép nóng. Đầu tiên, các sợi sau khi tách từ NFFS được xử lý hoá học và ép tạo tấm sợi ngẫu nhiên. Tiếp theo, thùng nhựa từ HDPE được thu gom, rửa sạch, cắt nhỏ, và ép nóng để tạo tấm phẳng mỏng. Cuối cùng, tấm composite được tạo hình từ các lớp nhựa và sợi xen kẽ nhau. Cấu trúc và thành phần sợi NFFS trước và sau xử lý hoá học lần lượt được quan sát qua ảnh SEM và phân tích qua TGA. Ảnh hưởng của tỷ lệ thể tích sợi NFFS đến độ co ngót, độ bền kéo, độ bền uốn, và độ bền va đập cũng được khảo sát. Kết quả là sợi NFFS có hàm lượng cellulose ~34% với các vi sợi xếp song song. Điều thú vị là sợi NFFS không có lỗ rỗng to ở trung tâm đã tạo nên khác biệt lớn về cơ tính so với một số sợi thực vật khác. Cơ tính của vật liệu đạt cao nhất ở tỷ lệ thể tích sợi 60%, có độ bền kéo ~45 MPa, độ bền uốn ~46 MPa, và độ bền va đập ~19 KJ.m-2. Như mong đợi, kết quả này cao hơn gần gấp đôi so với kết quả cơ tính của vật liệu composite từ sợi xơ dừa ở cùng điều kiện. |
Author | Lương, Huỳnh Vủ Thanh Cao, Lưu Ngọc Hạnh Mai, Võ Phú Toàn Nguyễn, Thị Bích Thuyền Trần, Nguyễn Phương Lan |
Author_xml | – sequence: 1 givenname: Lưu Ngọc Hạnh surname: Cao fullname: Cao, Lưu Ngọc Hạnh – sequence: 2 givenname: Thị Bích Thuyền surname: Nguyễn fullname: Nguyễn, Thị Bích Thuyền – sequence: 3 givenname: Huỳnh Vủ Thanh surname: Lương fullname: Lương, Huỳnh Vủ Thanh – sequence: 4 givenname: Võ Phú Toàn surname: Mai fullname: Mai, Võ Phú Toàn – sequence: 5 givenname: Nguyễn Phương Lan surname: Trần fullname: Trần, Nguyễn Phương Lan |
BookMark | eNo9kc1q1UAUxwep4LX2AdzNC-SaMx_JZClFbaHoRtfDZDK5mZI7uSRzL9wn6KoLN90UwY-ViqAgCM3CRcD3mDdx0oqbc-DP-f_g8HuIDlznDEKPIV0SAow90X67PN-5JUkJLCGHe2hBBPCE86I4QAsQvEgIpfQBOhoGW6acEZZxli_Q1ctVY6cvDuswft7iXbj55nFrw3ixxbpbb7rBeoN9M310cc65w-vpp8W-__M9jO_cCvswfsVDGD9ZrLdhfBujKkYKu_niWuPd9B67Jow_FN507d74Zt8aZ-bir8gJ42WsaNVhP32IjCbc_H6E7teqHczRv32I3jx_9vr4JDl79eL0-OlZooFnkNQgqoJTrYiGvAaTGhCUUVHUIq_ih7UWWaFAC50VPBWU5yovNdBCmVJBBvQQnd5xq06dy01v16rfy05ZeRt0_Uqq3lvdGhm5Ja8yxQoGTLNS5HVKSV0pVkFF6cyCO5buu2HoTf2fB6m89SSjJxk9ydmTjJ7oX-H9ntk |
CitedBy_id | crossref_primary_10_22144_ctujos_2024_253 |
Cites_doi | 10.3390/polym13010101 10.1016/j.indcrop.2011.04.020 10.1590/1980-5373-mr-2016-0254 10.4028/www.scientific.net/MSF.997.57 |
ContentType | Journal Article |
DBID | AAYXX CITATION DOA |
DOI | 10.22144/ctu.jvn.2021.171 |
DatabaseName | CrossRef DOAJ Directory of Open Access Journals |
DatabaseTitle | CrossRef |
DatabaseTitleList | CrossRef |
Database_xml | – sequence: 1 dbid: DOA name: DOAJ Directory of Open Access Journals url: https://www.doaj.org/ sourceTypes: Open Website |
DeliveryMethod | fulltext_linktorsrc |
EISSN | 2815-5599 |
EndPage | 52 |
ExternalDocumentID | oai_doaj_org_article_343b5d6a49414c4b87f032fda4d1d331 10_22144_ctu_jvn_2021_171 |
GroupedDBID | AAYXX CITATION M~E GROUPED_DOAJ |
ID | FETCH-LOGICAL-c1561-f18d953ca2c17f1e0e1834389f87d465fc869a1c8c69508357a7bc139aeba1613 |
IEDL.DBID | DOA |
ISSN | 1859-2333 |
IngestDate | Thu Jul 04 21:10:06 EDT 2024 Fri Aug 23 02:16:41 EDT 2024 |
IsDoiOpenAccess | true |
IsOpenAccess | true |
IsPeerReviewed | true |
IsScholarly | true |
Issue | 6 |
Language | English Vietnamese |
LinkModel | DirectLink |
MergedId | FETCHMERGED-LOGICAL-c1561-f18d953ca2c17f1e0e1834389f87d465fc869a1c8c69508357a7bc139aeba1613 |
OpenAccessLink | https://doaj.org/article/343b5d6a49414c4b87f032fda4d1d331 |
PageCount | 11 |
ParticipantIDs | doaj_primary_oai_doaj_org_article_343b5d6a49414c4b87f032fda4d1d331 crossref_primary_10_22144_ctu_jvn_2021_171 |
PublicationCentury | 2000 |
PublicationDate | 2021-12-28 |
PublicationDateYYYYMMDD | 2021-12-28 |
PublicationDate_xml | – month: 12 year: 2021 text: 2021-12-28 day: 28 |
PublicationDecade | 2020 |
PublicationTitle | Can Tho University Journal of Science |
PublicationYear | 2021 |
Publisher | Can Tho University Publisher |
Publisher_xml | – name: Can Tho University Publisher |
References | Hosokawa (ref6) 2017; 20 ref12 ref11 ref10 ref0 ref2 Dickie (ref1) 2020 Gomez (ref3) 2021; 13 ref8 ref7 ref9 ref4 ref5 |
References_xml | – volume: 13 start-page: 101 issue: 1 year: 2021 ident: ref3 article-title: Evaluation of Colombian Crops Fibrous Byproducts for Potential Applications in Sustainable Building Acoustics publication-title: Polymers doi: 10.3390/polym13010101 contributor: fullname: Gomez – ident: ref4 – ident: ref2 – ident: ref10 doi: 10.1016/j.indcrop.2011.04.020 – ident: ref5 – ident: ref7 – volume: 20 start-page: 279 issue: 1 year: 2017 ident: ref6 article-title: Polyhydroxybutyrate Composites with Random Mats of Sisal and Coconut Fibers publication-title: Materials Research doi: 10.1590/1980-5373-mr-2016-0254 contributor: fullname: Hosokawa – ident: ref9 – ident: ref8 – ident: ref0 – start-page: 57 year: 2020 ident: ref1 article-title: Development of Nipah Palm Fibre Extraction Process publication-title: Materials Science Forum   997 doi: 10.4028/www.scientific.net/MSF.997.57 contributor: fullname: Dickie – ident: ref11 – ident: ref12 |
SSID | ssib054246547 ssib055716322 |
Score | 2.223078 |
Snippet | Vật liệu composite nền polyethylen tỷ trọng cao tái chế (r-HDPE) gia cường bằng sợi cuống dừa nước (Nypa fruticans flower stalk - NFFS) được chế tạo bằng... |
SourceID | doaj crossref |
SourceType | Open Website Aggregation Database |
StartPage | 42 |
SubjectTerms | NFFS polyethylene tỷ trọng cao tái chế sợi cuống dừa nước vật liệu composite thân thiện môi trường |
Title | Nghiên cứu vật liệu composite thân thiện môi trường từ sợi cuống dừa nước và nhựa polyethylene tỷ trọng cao tái chế |
URI | https://doaj.org/article/343b5d6a49414c4b87f032fda4d1d331 |
Volume | 57 |
hasFullText | 1 |
inHoldings | 1 |
isFullTextHit | |
isPrint | |
link | http://utb.summon.serialssolutions.com/2.0.0/link/0/eLvHCXMwrV29axVBEF8klY0oKsYvtrASLrn9uLu9MkpCEJLKQLpjvy7vJN4L8e5BGttUKdLYiGBipSIoCEKusDjw_9j_xJm7Z3hWNjZbDLvD8tvZm5nb4TeEPFJprpVUPjKx4xF8JU0EuYqJjGexsS4tlcf_HVvb6eaOfLab7C60-sKasJEeeARuVUhhEpdqmUsmrTQqK2PBS6elY06IMfFhyUIyBZaUSI48YZeONUkgLRDDkwL4pzziQojxiZMjZdiqbdqVFzOkQ-VshWXsLye1wOU_OJ2N6-TaPFqka-Mub5Ars-omebO9N6n6TzW1ofvY0lm4-NLQ_Sp0xy3FCnEsw_K0mfTnNYwor-nL_ntFm8NfX0P3rt6jTeg-01eh-1BR24buFEQORJrWOOOtpbP-Pa0nofum6cF0_8jDcYJ78rjwB-gJ3QkssXpKm_4MdEzCxc9bZGdj_fnTzWjeXiGykLSxqGTK5YmwmluWlczHHq43NkMvVeYAvtLiQTKrbIqtYkWS6cxYiBi1NxoCRXGbLNXT2t8hNFY6Tm3GU1cKafJYGYgKvVYQu3Ff8nSZPP6DZ3EwsmgUkH0M4BcAfgHgFwh-AeAvkyeI-OVEJMAeBGAWxdwsin-Zxd3_oeQeuYqbwuoVru6Tpeaw9Q8gBmnMw8HcYNx6vf4bEnHs1Q |
link.rule.ids | 315,786,790,870,2115,27955,27956 |
linkProvider | Directory of Open Access Journals |
openUrl | ctx_ver=Z39.88-2004&ctx_enc=info%3Aofi%2Fenc%3AUTF-8&rfr_id=info%3Asid%2Fsummon.serialssolutions.com&rft_val_fmt=info%3Aofi%2Ffmt%3Akev%3Amtx%3Ajournal&rft.genre=article&rft.atitle=Nghi%C3%AAn+c%E1%BB%A9u+v%E1%BA%ADt+li%E1%BB%87u+composite+th%C3%A2n+thi%E1%BB%87n+m%C3%B4i+tr%C6%B0%E1%BB%9Dng+t%E1%BB%AB+s%E1%BB%A3i+cu%E1%BB%91ng+d%E1%BB%ABa+n%C6%B0%E1%BB%9Bc+v%C3%A0+nh%E1%BB%B1a+polyethylene+t%E1%BB%B7+tr%E1%BB%8Dng+cao+t%C3%A1i+ch%E1%BA%BF&rft.jtitle=T%E1%BA%A1p+ch%C3%AD+Khoa+h%E1%BB%8Dc+%C4%90%E1%BA%A1i+h%E1%BB%8Dc+C%E1%BA%A7n+Th%C6%A1&rft.au=Cao+L%C6%B0u+Ng%E1%BB%8Dc+H%E1%BA%A1nh&rft.au=Nguy%E1%BB%85n+Th%E1%BB%8B+B%C3%ADch+Thuy%E1%BB%81n&rft.au=L%C6%B0%C6%A1ng+Hu%E1%BB%B3nh+V%E1%BB%A7+Thanh&rft.au=Mai+V%C3%B5+Ph%C3%BA+To%C3%A0n&rft.date=2021-12-28&rft.pub=Can+Tho+University+Publisher&rft.issn=1859-2333&rft.eissn=2815-5599&rft.volume=57&rft.issue=6&rft_id=info:doi/10.22144%2Fctu.jvn.2021.171&rft.externalDBID=DOA&rft.externalDocID=oai_doaj_org_article_343b5d6a49414c4b87f032fda4d1d331 |
thumbnail_l | http://covers-cdn.summon.serialssolutions.com/index.aspx?isbn=/lc.gif&issn=1859-2333&client=summon |
thumbnail_m | http://covers-cdn.summon.serialssolutions.com/index.aspx?isbn=/mc.gif&issn=1859-2333&client=summon |
thumbnail_s | http://covers-cdn.summon.serialssolutions.com/index.aspx?isbn=/sc.gif&issn=1859-2333&client=summon |